Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng DHuấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boubacar Barry | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (35 tuổi) | 83 | Lokeren |
2 | 2HV | Ousmane Viera | (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (28 tuổi) | 5 | Çaykur Rizespor |
3 | 3TV | Roger Assalé | (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | 2 | Mazembe |
4 | 2HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) | 109 | Liverpool |
5 | 2HV | Siaka Tiéné | (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 87 | Montpellier |
6 | 3TV | Cheick Doukouré | (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (22 tuổi) | 0 | Metz |
7 | 4TĐ | Seydou Doumbia | (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 22 | Roma |
8 | 4TĐ | Salomon Kalou | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (29 tuổi) | 69 | Hertha BSC |
9 | 3TV | Cheick Tioté | (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 48 | Newcastle United |
10 | 4TĐ | Gervinho | (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 60 | Roma |
11 | 4TĐ | Junior Tallo | (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 2 | Bastia |
12 | 4TĐ | Wilfried Bony | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 32 | Swansea City |
13 | 2HV | Jean-Daniel Akpa-Akpro | (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 4 | Toulouse |
14 | 3TV | Ismaël Diomandé | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 5 | Saint-Étienne |
15 | 3TV | Max Gradel | (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 32 | Saint-Étienne |
16 | 1TM | Sylvain Gbohouo | (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | 4 | Séwé Sport |
17 | 2HV | Serge Aurier | (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (22 tuổi) | 17 | Paris Saint-Germain |
18 | 4TĐ | Lacina Traoré | (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 10 | Monaco |
19 | 3TV | Yaya Touré (c) | (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 88 | Manchester City |
20 | 3TV | Serey Die | (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (30 tuổi) | 13 | Basel |
21 | 2HV | Eric Bailly | (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | 0 | Espanyol |
22 | 2HV | Wilfried Kanon | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | ADO Den Haag |
23 | 1TM | Sayouba Mandé | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 1 | Stabæk |
Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak
Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Germain Berthé | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 1 | Onze Créateurs |
2 | 2HV | Fousseni Diawara | (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (34 tuổi) | 54 | Tours |
3 | 2HV | Adama Tamboura | (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 75 | Randers |
4 | 2HV | Salif Coulibaly | (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 10 | Mazembe |
5 | 2HV | Idrissa Coulibaly | (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 14 | Hassania Agadir |
6 | 3TV | Tongo Doumbia | (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 13 | Toulouse |
7 | 4TĐ | Mustapha Yatabaré | (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 23 | Trabzonspor |
8 | 3TV | Yacouba Sylla | (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (24 tuổi) | 9 | Kayseri Erciyesspor |
9 | 4TĐ | Mohamed Traoré [30] | (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 5 | Al-Merrikh |
10 | 3TV | Bakary Sako | (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 8 | Wolverhampton Wanderers |
11 | 3TV | Sigamary Diarra | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 22 | Valenciennes |
12 | 3TV | Seydou Keita (c) | (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (35 tuổi) | 94 | Roma |
13 | 2HV | Ousmane Coulibaly | (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 14 | Platanias |
14 | 3TV | Sambou Yatabaré | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 16 | Guingamp |
15 | 2HV | Drissa Diakité | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 39 | Bastia |
16 | 1TM | Soumbeïla Diakité | (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (30 tuổi) | 40 | Esteghlal Khuzestan |
17 | 3TV | Mamoutou N'Diaye | (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | Zulte Waregem |
18 | 4TĐ | Abdoulay Diaby | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | 3 | Mouscron-Péruwelz |
19 | 2HV | Mohamed Konate | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 2 | Nahdat Berkane |
20 | 4TĐ | Modibo Maïga | (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | 39 | Metz |
21 | 3TV | Abdou Traoré | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 28 | Bordeaux |
22 | 1TM | N'Tji Samaké | (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | 0 | CS Duguwolofila |
23 | 2HV | Molla Wagué | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 7 | Udinese |
Huấn luyện viên: Volker Finke
Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Guy N'dy Assembé | (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 12 | Nancy |
2 | 4TĐ | Léonard Kweuke | (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) | 17 | Çaykur Rizespor |
3 | 2HV | Nicolas N'Koulou | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 56 | Marseille |
4 | 3TV | Raoul Loé | (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (25 tuổi) | 8 | Osasuna |
5 | 2HV | Jérôme Guihoata | (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | 7 | Valenciennes |
6 | 2HV | Ambroise Oyongo | (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 6 | New York Red Bulls |
7 | 3TV | Clinton N'Jie | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) | 7 | Lyon |
8 | 3TV | Benjamin Moukandjo | (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 24 | Reims |
9 | 2HV | Frank Bagnack | (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | Barcelona B |
10 | 4TĐ | Vincent Aboubakar | (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 32 | Porto |
11 | 3TV | Edgar Salli | (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 18 | Académica de Coimbra |
12 | 2HV | Henri Bedimo | (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 38 | Lyon |
13 | 4TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 35 | Schalke 04 |
14 | 3TV | Georges Mandjeck | (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 26 | Kayseri Erciyesspor |
15 | 4TĐ | Franck Etoundi | (1990-08-30)30 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 4 | Zürich |
16 | 1TM | Fabrice Ondoa | (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 8 | Barcelona B |
17 | 3TV | Stéphane Mbia (c) | (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 57 | Sevilla |
18 | 3TV | Eyong Enoh | (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 46 | Standard Liège |
19 | 2HV | Cédric Djeugoué | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | 7 | Coton Sport |
20 | 3TV | Franck Kom | (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 5 | Étoile du Sahel |
21 | 2HV | Aurélien Chedjou [32] | (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 33 | Galatasaray |
22 | 3TV | Patrick Ekeng | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 2 | Córdoba |
23 | 1TM | Pierre Sylvain Abogo | (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 0 | Tonnerre Yaoundé |
Huấn luyện viên: Michel Dussuyer
Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Naby Yattara | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (31 tuổi) | 39 | Arles-Avignon |
2 | 4TĐ | Mohamed Yattara | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | 12 | Lyon |
3 | 2HV | Issiaga Sylla | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | 12 | Toulouse |
4 | 2HV | Florentin Pogba | (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | Saint-Étienne |
5 | 2HV | Fodé Camara | (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (26 tuổi) | 10 | Horoya |
6 | 2HV | Kamil Zayatte | (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 46 | Sheffield Wednesday |
7 | 3TV | Abdoul Camara | (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 11 | Angers |
8 | 3TV | Ibrahima Traoré (c) | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 29 | Borussia Mönchengladbach |
9 | 3TV | Guy-Michel Landel [34] | (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 4 | Orduspor |
10 | 3TV | Kévin Constant | (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 21 | Trabzonspor |
11 | 4TĐ | Idrissa Sylla | (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 14 | Zulte Waregem |
12 | 3TV | Ibrahima Conté | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | 27 | Anderlecht |
13 | 2HV | Abdoulaye Cissé | (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 6 | Angers B |
14 | 3TV | Lanfia Camara | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (28 tuổi) | 8 | Racing Mechelen |
15 | 3TV | Naby Keïta | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | 8 | Red Bull Salzburg |
16 | 1TM | Abdul Aziz Keita | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 10 | Kaloum Star |
17 | 3TV | Boubacar Fofana | (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 8 | Nacional |
18 | 3TV | Seydouba Soumah | (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | 11 | Slovan Bratislava |
19 | 4TĐ | François Kamano | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | 2 | Bastia |
20 | 2HV | Baissama Sankoh | (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi) | 5 | Guingamp |
21 | 2HV | Mohammed Diarra | (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | 7 | OB |
22 | 1TM | Aboubacar Camara | (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 0 | UCAM Murcia |
23 | 2HV | Djibril Tamsir Paye | (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 1 | Zulte Waregem |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 http://www.fecofa.cd/site/can-2015-voici-les-29-pr... http://www.africatopsports.com/2014/12/22/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/26/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/28/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/30/can-2015... http://www.africatopsports.com/2015/01/08/can-2015... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orange... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New...